Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Tu Ma Đề Nữ Kinh [須摩提女經] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Tu Ma Đề Nữ Kinh [須摩提女經]

Donate


Tải file RTF (2.115 chữ) » Phiên âm Hán Việt

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

itaka V1.13 (U
TF-8) Normalized Version, Release Date: 2010/02/26 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA) # Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo / proofread twice by Mr. Chang Wen-Ming,
Tripitaka Koreana as provided by Mr. Christian Wittern,
Text as provided by Anonymous, USA, Punctuated text as provided by Dhammavassarama # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm =========================================================================
T02n0128ap0835c13║   
T02n0128ap0835c14║   
T02n0128ap0835c15║     No. 128 [Nos. 125(30.3), 129-130]
T02n0128ap0835c16║   
T02n0128ap0835c17║   
T02n0128ap0835c18║       
T02n0128ap0835c19║   : 
T02n0128ap0835c20║   
T02n0128ap0835c21║   
T02n0128ap0835c22║   滿滿
T02n0128ap0835c23║   
T02n0128ap0835c24║   
T02n0128ap0835c25║   姿
T02n0128ap0835c26║   滿:「?」
T02n0128ap0835c27║   「。」滿:「
T02n0128ap0835c28║   
T02n0128ap0835c29║   。」:「
T02n0128ap0836a01║   。」滿:「
T02n0128ap0836a02║   
T02n0128ap0836a03║   ?」:「
T02n0128ap0836a04║   
T02n0128ap0836a05║   。」滿:「
T02n0128ap0836a06║   
T02n0128ap0836a07║   ?」
T02n0128ap0836a08║   :「
T02n0128ap0836a09║   
T02n0128ap0836a10║   。」滿:「
T02n0128ap0836a11║   。」:「
T02n0128ap0836a12║   。」
T02n0128ap0836a13║   :「滿
T02n0128ap0836a14║   滿
T02n0128ap0836a15║   ?」 :「
T02n0128ap0836a16║   。」滿:「
T02n0128ap0836a17║   。」滿
T02n0128ap0836a18║   滿滿
T02n0128ap0836a19║   
T02n0128ap0836a20║   
T02n0128ap0836a21║   
T02n0128ap0836a22║   
T02n0128ap0836a23║   
T02n0128ap0836a24║   
T02n0128ap0836a25║   
T02n0128ap0836a26║   西
T02n0128ap0836a27║   滿:「
T02n0128ap0836a28║   
T02n0128ap0836a29║   使
T02n0128ap0836b01║   ,[*]。」滿
T02n0128ap0836b02║   
T02n0128ap0836b03║   :「
T02n0128ap0836b04║   
T02n0128ap0836b05║   
T02n0128ap0836b06║   。」
T02n0128ap0836b07║   忿:「
T02n0128ap0836b08║   ?」
T02n0128ap0836b09║   滿滿
T02n0128ap0836b10║   :「。」
T02n0128ap0836b11║   
T02n0128ap0836b12║   滿:「
T02n0128ap0836b13║   ?」
T02n0128ap0836b14║   滿:「
T02n0128ap0836b15║   。」
T02n0128ap0836b16║   滿:「?」滿
T02n0128ap0836b17║   「。」
T02n0128ap0836b18║   「。」滿:「
T02n0128ap0836b19║   ?」:「
T02n0128ap0836b20║   
T02n0128ap0836b21║   
T02n0128ap0836b22║   
T02n0128ap0836b23║   「:『
T02n0128ap0836b24║   !』
T02n0128ap0836b25║   
T02n0128ap0836b26║   ?」滿:「?」:「
T02n0128ap0836b27║   。」滿
T02n0128ap0836b28║   :「
T02n0128ap0836b29║   ?」:「
T02n0128ap0836c01║   。」
T02n0128ap0836c02║   :「
T02n0128ap0836c03║   
T02n0128ap0836c04║   。」
T02n0128ap0836c05║   :「
T02n0128ap0836c06║   ?」:「使
T02n0128ap0836c07║   滿
T02n0128ap0836c08║   :『
T02n0128ap0836c09║   滿
T02n0128ap0836c10║   
T02n0128ap0836c11║   。』」
T02n0128ap0836c12║   
T02n0128ap0836c13║   
T02n0128ap0836c14║   :「
T02n0128ap0836c15║   。」
T02n0128ap0836c16║   使
T02n0128ap0836c17║   
T02n0128ap0836c18║   滿:「
T02n0128ap0836c19║   
T02n0128ap0836c20║   ?」:「使
T02n0128ap0836c21║   使。」
T02n0128ap0836c22║   
T02n0128ap0836c23║   滿
T02n0128ap0836c24║   :「
T02n0128ap0836c25║   ?」
T02n0128ap0836c26║   「。」
T02n0128ap0836c27║   
T02n0128ap0836c28║   
T02n0128ap0836c29║   滿:「
T02n0128ap0837a01║   
T02n0128ap0837a02║   ?」「
T02n0128ap0837a03║   。」 
T02n0128ap0837a04║   
T02n0128ap0837a05║   滿:「
T02n0128ap0837a06║   
T02n0128ap0837a07║   ?」:「
T02n0128ap0837a08║   。」 
T02n0128ap0837a09║   
T02n0128ap0837a10║   滿
T02n0128ap0837a11║   :「
T02n0128ap0837a12║   ?」
T02n0128ap0837a13║   「。」 
T02n0128ap0837a14║   
T02n0128ap0837a15║   滿:「
T02n0128ap0837a16║   
T02n0128ap0837a17║   ?」:「
T02n0128ap0837a18║   。」 
T02n0128ap0837a19║   
T02n0128ap0837a20║   滿
T02n0128ap0837a21║   :「
T02n0128ap0837a22║   ?」:「
T02n0128ap0837a23║   。」 
T02n0128ap0837a24║   
T02n0128ap0837a25║   「,  
T02n0128ap0837a26║    ,  。」
T02n0128ap0837a27║   
T02n0128ap0837a28║   
T02n0128ap0837a29║   
T02n0128ap0837b01║   
T02n0128ap0837b02║   
T02n0128ap0837b03║   
T02n0128ap0837b04║   
T02n0128ap0837b05║   
T02n0128ap0837b06║   
T02n0128ap0837b07║   西
T02n0128ap0837b08║   
T02n0128ap0837b09║   
T02n0128ap0837b10║   
T02n0128ap0837b11║   
T02n0128ap0837b12║   
T02n0128ap0837b13║   
T02n0128ap0837b14║   
T02n0128ap0837b15║   
T02n0128ap0837b16║   
T02n0128ap0837b17║   
T02n0128ap0837b18║   
T02n0128ap0837b19║   西
T02n0128ap0837b20║   
T02n0128ap0837b21║   
T02n0128ap0837b22║   
T02n0128ap0837b23║   :「
T02n0128ap0837b24║   
T02n0128ap0837b25║   
T02n0128ap0837b26║   。」 :「
T02n0128ap0837b27║   
T02n0128ap0837b28║   :『
T02n0128ap0837b29║   退
T02n0128ap0837c01║   。』
T02n0128ap0837c02║   
T02n0128ap0837c03║   
T02n0128ap0837c04║   「
T02n0128ap0837c05║   。」 
T02n0128ap0837c06║   
T02n0128ap0837c07║   


« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »


Tải về dạng file RTF (2.115 chữ)

_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Donate


Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.103.70 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập